Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp GPMT Nhà máy điện mặt trời Trí Việt 1, quy mô 30 MWp và tuyến đường dây dẫn 110 kV của Công ty cổ phần Trí Việt Tây Ninh

Thứ hai - 06/05/2024 17:20 515 0
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp GPMT

Thông báo tiếp nhận hợp quy phân bón số 92-120/TB-CCTTBVTV của Chi cục Trồng trọt và BVTV ngày 17/5/2023 Thông báo cho Công ty TNHH HTD Đại Dương (29 thông báo).

Địa chỉ: tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Điện thoại: 0903.859.146;

Cho 01 (một) sản phẩm phân bón, cụ thể:

1. Tên phân bón: K+Gold.

- Kiểu: bột, hạt.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NK.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 3%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%, Magie (Mg): 3%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 100 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

2. Tên phân bón: NPK 30-9-9+TE Green Max.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 30%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

3. Tên phân bón: Booster Đại Việt.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 10%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%, Canxi (Ca): 2%, Magie (Mg): 1%, Kẽm (Zn): 500 ppm, Độ ẩm: 5%.

4. Tên phân bón: Fruit-Max Đại Việt.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

 - Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 10%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%, Canxi (Ca): 2%, Magie (Mg): 1%, Độ ẩm: 5%.

 

5. Tên phân bón: PBZ-Đại Việt.

- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%, Bo (B): 2.000 ppm, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Độ ẩm: 1%.

6. Tên phân bón: 16-16-8-13S+TE Đại Việt.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 16%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%, Lưu huỳnh (S): 13%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

7. Tên phân bón: DV 007.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, lỏng, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 6%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3,3%, Lưu huỳnh (S): 7%, Canxi (Ca): 8,2%, Bo (B): 50 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 150 mg/kg, Độ ẩm (dạng rắn): 5%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,3.

8. Tên phân bón: Grus.

- Kiểu: bột, hạt, lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NK.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 14%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%, Lưu huỳnh (S): 7%, Canxi (Ca): 1,07%, Chất hữu cơ: 4,9%, Độ ẩm (dạng rắn): 5%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,3.

9. Tên phân bón: Kalib.

- Loại phân bón: Phân bón PK-vi lượng.

- Kiểu: bột, lỏng, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 40%, Lưu huỳnh (S): 12%, Magie (Mg): 1%, Bo (B): 7.000 ppm, Độ ẩm (dạng rắn): 5%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,2.

 

10. Tên phân bón: Đại Việt Mùa Khô.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 20%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

11. Tên phân bón: Silica gold Đại Việt.

- Loại phân bón: Phân bón trung lượng.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Canxi (Ca): 10,6%, Silic hữu hiệu (SiO2hh): 5%, Magie (Mg): 6%, Độ ẩm: 4%.

12. Tên phân bón: Dasik.

- Loại phân bón: Phân bón trung lượng.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Canxi (Ca): 5%, Silic hữu hiệu (SiO2hh): 15%, Magie (Mg): 1,2%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 4%.

13. Tên phân bón: Dasica.

- Loại phân bón: Phân bón trung lượng.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Canxi (Ca): 17%, Silic hữu hiệu (SiO2hh): 5%, Magie (Mg): 6%, Độ ẩm: 4%.

 14. Tên phân bón: Red Ginseng-Aerok.

- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.

- Kiểu: bột, lỏng, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 2.076 ppm, Đồng (Cu): 74 ppm, Kẽm (Zn): 102,7 ppm, Mangan (Mn): 73 ppm, Độ ẩm (dạng rắn): 1%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,0.

15. Tên phân bón: NPK 20-20-15+TE GRUS ONE.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 20%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

 

16. Tên phân bón: CANIBO ĐẠI DƯƠNG.

- Loại phân bón: Phân canxi nitrat-vi lượng.

- Kiểu: bột, lỏng, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 15,5%, Canxi (Ca): 18,5%, Bo (B): 1.000 mg/kg, Độ ẩm: 1%, Tỷ trọng: 1,4.

17. Tên phân bón: NPK 18-12-8+TE ENPEKA-GOLD.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 18%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%, Bo (B): 50 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 150 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

18. Tên phân bón: NPK 8-12-20+TE ENPEKA-NANG LUONG.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 8%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%, Bo (B): 50 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 150 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

19. Tên phân bón: NPK 10-10-30+TE GAIN.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 10%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

20. Tên phân bón: OCEAN 06.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 6%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

21. Tên phân bón: OCEAN 08.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 12%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

22. Tên phân bón: NPK 16-16-16+TE PECOF.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 16%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

23. Tên phân bón: NPK 18-10-8+TE OCEAN.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, lỏng, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 18%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%, Bo (B): 50 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 150 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

24. Tên phân bón: BONSAI ISRAEL.

- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.

- Kiểu: bột, lỏng, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 2.000 mg/kg, Đạm tổng số (Nts): 3%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%, Độ ẩm: 1%, Tỷ trọng: 1,0.

25. Tên phân bón: HIGHLANDS XANH.

- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 1.500 mg/kg, Kẽm (Zn): 15.000 mg/kg, Magie (Mg): 5%, Lưu huỳnh (S): 5%, Độ ẩm: 1%.

26. Tên phân bón: KIRN OCEAN.

- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Kẽm (Zn): 168.000 mg/kg, Độ ẩm: 1%.

 27 .Tên phân bón: NP 18-28 AMOPHOS.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NP.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 18%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 28%, Canxi (Ca): 3,5%, Magie (Mg): 1,9%, Độ ẩm: 5%.

28. Tên phân bón: NPK 12-11-18+TE PINUS.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Kiểu: bột, lỏng, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 12%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 11%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%, Tỷ trọng: 1,3.

29. Tên phân bón: CILAK 61.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NK.

- Kiểu: bột, hạt.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 4,5%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 32%, Silic hữu hiệu (SiO2hh): 4%, Magie (Mg): 6%, Độ ẩm: 5%.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Danh mục
Công khai minh bạch
Góp ý dự thảo
https://dichvucong.gov.vn/p/phananhkiennghi/pakn-gui-pakn.html
Chính sách nông nghiệp và môi trường
https://mail.tayninh.gov.vn/
https://vbpl.tayninh.gov.vn/
Cong khai linh vuc NNMT
Chung tay cải cách thủ tục hành chính
https://hoidap.tayninh.gov.vn/
Đoàn thanh niên
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập23
  • Máy chủ tìm kiếm11
  • Khách viếng thăm12
  • Hôm nay1,881
  • Tháng hiện tại185,865
  • Tổng lượt truy cập6,551,087
Cổng thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây